Đặt tên cho con trai luôn là một vấn đề rất đau đầu bởi cha mẹ nào cũng mong muốn tìm được một cái tên ý nghĩa cho bé. Chính vì vậy ba mẹ cần lựa chọn thật cẩn thận vì tên gắn liền với vận mệnh của con. Chính vì vậy, Vienloisuamoringa.vn sẽ chia sẻ top tên hay cho bé trai độc lạ thể hiện sự thông minh và mạnh mẽ chi tiết trong bài viết dưới đây để các mẹ cùng tham khảo
Bật mí những cái tên hay cho bé trai ý nghĩa, độc đáo nhất
Mục lục
- Anh Dũng: Người mạnh mẽ, kiên cường, dám làm dám chịu.
- Anh Minh: Thông minh, tài năng.
- Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
- Chí Thanh: Người có ý chí cao cả, dũng cảm, thông minh.
- Đăng Khoa: Người có tài năng, học vấn cao.
- Chiến Thắng: Con sẽ luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
- Đức Tài: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn.
- Anh Duy: Con là chàng trai sống có nguyên tắc và cư xử đúng mực.
- Anh Đức: Mong muốn lớn lên con là một chàng trai mạnh mẽ.
- Anh Hào: Người con trai tài giỏi, anh hùng hào kiệt
- Anh Huy: Người có tài năng, cống hiến hết mình cho xã hội.
- Anh Khôi: Chàng trai tuấn tú, thông minh và thi cử đỗ đạt, thành danh.
- Anh Quân: Thông minh, tài giỏi và có khả năng lãnh đạo..
- Anh Sơn: Chàng trai mang nét đẹp hùng vĩ của núi rừng.
- Anh Phong: Chàng trai với vẻ đẹp của sự tự tin, chí khí mạnh như một cơn gió.
- Anh Tú: Thông minh, tuấn tú, khôi ngô.
- Anh Vũ: Lớn lên con sẽ là một cơn gió mát lành, là người tốt, biết hiếu thuận.
- Anh Vương: Chàng trai có khí phách giỏi giang, xuất chúng.
- Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khang: Mạnh khỏe, sáng sủa và may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Tuấn Kiệt: Người tài giỏi lại khôi ngô tuấn tú
- Trường An: Cuộc sống an lành, may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Thiên Ân: Mang ý nghĩa là công đức, ân huệ trời ban tặng
- Minh Anh: Tài giỏi, thông minh lớn lên sẽ làm nên nghiệp lớn
- Quốc Bảo: Thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sợ những khó khăn
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Mạnh Khôi: Con sẽ là người khôi ngô, tuấn tú và tài giỏi.
- Kiến Văn: Người có học thức và nhiều kinh nghiệm.
- Hữu Phước: Mong con sau này sẽ luôn bình an, nhiều may mắn.
- Khôi Vĩ: Người vĩ đại, mạnh mẽ và đẹp trai.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết đoán và thông minh.
- Toàn Thắng: Mong con sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
- Tùng Quân: Chàng trai luôn là chỗ dựa của mọi người.
- Thái Sơn: Con luôn mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.
- Thành Công: Mong con luôn thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được các mục tiêu đặt ra.
- Thành Đạt: Con sẽ thành công làm nên sự nghiệp.
- Thanh Tùng: Chàng trai sống ngay thẳng, vững vàng, mạnh mẽ.
- Quang Mạnh: Người sáng suốt, mạnh mẽ, thông minh.
- Nam Khánh: Con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi, thành công.
- Thái Hưng: Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, mong con đạt được nhiều thành công.
- Đức Trung: Người có quyết đoán, thông minh, tài giỏi và mạnh mẽ.
- Gia Khánh: Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ và oai vệ lớn lên sẽ làm lên cơ đồ
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Hữu Nghĩa: Người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
- Chí Thanh: Là người có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Ðức Toàn: Nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Con sẽ có cuộc sống đầy đủ và bên cạnh là sự sum vầy của gia đình
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh và lịch lãm
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
- Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Hữu Tâm: Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
- Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
- Anh Dũng: Người mạnh mẽ, kiên cường, dám làm dám chịu.
- Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
- Đức Tài: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn
- Đình Trung: Người tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
- Gia Huy: Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
- Hải Đăng: Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
- Hữu Đạt: Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
- Hùng Cường: Con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
- Hoàng Phi: Một người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
- Trường An: Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
- Việt Dũng: Chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
- Hoàng Minh: Mong con luôn thông minh, tiền đồ của con sẽ sáng sủa, rực rỡ.
- Anh Tuấn: Chàng trai thông minh, lịch lãm, mạnh mẽ.
- Quốc Trung: Người tài giỏi, chính trực, danh vang khắp chốn.
- Minh Nam: Mong con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
- Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
- Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời
- Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời
- Nhật Minh: thông minh, ánh sáng rạng ngời.
- Minh Quân: Con sẽ luôn anh minh và công bằng.
- Minh Triết: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.
Tham khảo thêm:
- Tên ở nhà cho bé trai hay độc lạ, không đụng hàng có 1-0-2
- Tên cho con trai mệnh Mộc năng động, kiên cường, dũng cảm
- Tên Tiếng Anh cho bé trai thông minh và tài giỏi
Cách đặt tên hay cho bé trai theo từng tên đệm
Tên hay cho bé trai tên Anh thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh
Tên hay cho bé trai tên An yên ổn và bình an: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An
Tên hay cho bé trai tên Bách mạnh mẽ, vững vàng, kiên định: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách, Tùng Bách
Tên hay cho bé trai tên Bảo báu vật, bảo vật: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo
Tên hay cho bé trai tên Cường mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường: Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường
Tên hay cho bé trai tên Dũng dũng cảm, dũng mãnh: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng
Tên hay cho bé trai tên Dương bao la, rộng lớn, hiền hòa: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, Thái Dương
Tên hay cho bé trai tên Duy thông minh, tươi sáng: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy
Tên hay cho bé trai tên Hải biển cả, rộng lớn: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải, Ngọc Hải, Trung Hải
Tên hay cho bé trai tên Hiếu hiếu thuận: Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu
Tên hay cho bé trai tên Huy đẹp đẽ, tốt lành: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy
Tên hay cho bé trai tên Khoa thông minh, sáng tạo: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa
Tên hay cho bé trai tên Long phú quý, mạnh mẽ: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long
Tên hay cho bé trai tên Thành thành công, chí lớn: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành
Tên hay cho bé trai tên Tùng vững chãi, mạnh mẽ: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng
Tên hay cho bé trai tên Nam mạnh mẽ: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam, Trung Nam
Tên hay cho bé trai tên Phong Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong
Tên hay cho bé trai tên Sơn mạnh mẽ, hùng vĩ: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Đức Sơn, Hoàng Sơn, Linh Sơn, Trí Sơn, Cao Sơn
Tên hay cho bé trai tên Việt siêu việt, thông minh, hơn người: Anh Việt, Hồng Việt, Duy Việt, Thanh Việt, Bảo Việt, Minh Việt, Hoàng Việt, Tân Việt
Tên hay cho bé trai tên Vinh làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời: Quang Vinh, Anh Vinh, Hoàng Vinh, Công Vinh, An Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Gia Vinh
Tên hay cho bé trai tên Uy uy vọng, danh tiếng: Phúc Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Hải uy, Thanh Uy, Chí Uy, Mạnh Uy
Tên hay cho bé trai tên Phúc phúc đức, có lộc: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc
Tên hay cho bé trai tên Quân giỏi giang, thành tài: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân
Tên hay cho bé trai tên Tuấn tài giỏi, xuất chúng: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn
Tên hay cho bé trai tên Trung trung quân ái quốc: Anh Trung, Thành Trung, Quang Trung, Duy Trung, Đức Trung, Hoàng Trung, Văn Trung, Minh Trung
Hướng dẫn cách đặt tên con trai hợp phong thủy
Đặt tên phù hợp với ngũ hành
Khi đặt tên cho bé, ngũ hành của tên phải được sinh từ ngũ hành dòng họ hoặc ít nhất ngũ hành tên cũng phải sinh ra ngũ hành họ sẽ giúp bé nhận được hồng phúc và sự che chở của của dòng họ.
Ví dụ: Nếu bố có họ Nguyễn là mệnh Mộc, con sinh ra cần đặt tên theo mệnh Thủy (vì Thủy sinh Mộc) hoặc Hỏa (vì Mộc sinh Hỏa). Đặc biệt, bố mẹ cần lưu ý tránh 2 hành là Kim và Thổ (xung khắc với dòng họ, cực kỳ xấu) để đặt tên cho bé.
Đặt tên bổ khuyết được cho tứ trụ
Tứ trụ là giờ, ngày, tháng, năm sinh của bé, đặc biệt quan trọng. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên bé thì bé sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu khắc thì bé không được thiên thời. Bản thân từng trụ được đại diện bởi các cặp Thiên Can và Địa Chi. Cụ thể:
- Trong bát tự, ngũ hành của các Thiên Can sẽ là: Giáp và Ất thuộc Mộc; Bính và Đinh thuộc Hỏa; Mậu và Kỉ thuộc Thổ; Canh và Tân thuộc Kim; Nhâm và Quý thuộc Thủy.
- Trong bát tự, ngũ hành của các Địa Chi là: Tý và Hợi thuộc Thủy; Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ; Dần và Mão thuộc Mộc; Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa; Thân và Dậu thuộc Kim.
Nếu trong bát tự của bé có đầy đủ ngũ hành là rất tốt. Nếu thiếu hành nào thì đặt tên có ngũ hành đó để bổ sung. Nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu, thì chỉ cần bổ khuyết bằng tên đệm, không nhất thiết phải dùng tên chính
Đặt tên con theo bộ thủ tốt
- Tên thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân: Tên con trai được đặt theo bộ thủ này sẽ thể hiện được sự mạnh mẽ và khí chất oai phong, lẫm liệt. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Vương, Quân, Linh, Ngọc, Châu, Chương, Đại, Thiên,…
- Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông: Đặt tên cho bé trai theo những bộ thủ này sẽ giúp bé có nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ. Trong số những cái tên theo bộ này, “Đông” là tên hay và ý nghĩa nhất.
- Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm: Tên con trai được đặt theo bộ này thể hiện mong ước bé sẽ có một cuộc sống đủ đầy, no ấm về sau. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Tình, Tuệ…
- Tên đặt theo bộ chữ Mã, Khuyển: Theo phong thủy, Dần – Ngọ – Tuất là tam hợp, do đó đặt tên theo các bộ Mã, Khuyển sẽ khiến cuộc sống của bé trở nên tốt đẹp hơn. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh…
Đặt tên theo tam hợp, lục hợp
Để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé, bố mẹ có thể dựa vào tam hợp và lục hợp. Đối với bé sinh năm 2021, tuổi Tý sẽ tam hợp với Thân và Thìn. Trong khi đó, về lục hợp, bé tuổi Tý sẽ hợp với Sửu. Nếu bố mẹ đặt tên bé thuộc các bộ chữ trên, vận mệnh của bé sẽ tốt lành vì được sự trợ giúp.
Khi đặt tên hay cho bé trai không nên bỏ qua 5 lưu ý này
Cần chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực và lịch sự vì cái tên sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời
Tên phải hợp với giới tính của con: Con gái mang tên giống con trai hay con trai mang tên con gái đều dễ gây nhầm lẫn trong giao tiếp, xưng hô hay làm giấy tờ và có thể dẫn đến nhiều rắc rối khác.
Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc: Một cái tên của trẻ nên có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng và thanh trắc. Tránh những tên có toàn thanh bằng hoặc thanh tắc điều đó khiến khó đọc, nặng nề
Tên của con tránh trùng với bất kỳ ai trong gia đình: Không phạm húy phong tục lâu đời để lại. Khi chọn tên nên hỏi thêm ông bà hoặc kiểm tra gia phả.
Tránh đặt tên không có nghĩa hoặc ghép thành một tên có nghĩa xấu, đem lại xui xẻo.
Vừa rồi chúng tôi đã liệt kê các cách đặt tên hay cho con trai thông minh, nhanh nhẹn, tài sắc vẹn toàn. Hy vọng qua bài viết trên, các bậc cha mẹ có thể lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa để đặt cho bé yêu nhà mình, một cái tên có thể chứa đựng được hết những tâm tư của cha mẹ, mong muốn con có tương lai tươi sáng và là một người thành đạt, tài giỏi…