Tên cho con trai mệnh Mộc năng động, kiên cường, dũng cảm

Đặt tên cho con luôn là việc hết sức quan trọng đối với tất cả các bậc phụ huynh. Chính vì vậy các ông bố bà mẹ rất cẩn thận khi đặt tên cho con, họ lựa chọ cái tên hay, phù hợp với mệnh của con. Hãy xem bài viết Tên cho con trai mệnh Mộc năng động, kiên cường, dũng cảm của vienloisuamoringa.vn và lựa chọn cho con một cái tên thật hay nhé!

Gợi ý cách đặt tên cho con trai mệnh Mộc ý nghĩa

ten-cho-con-trai-menh-moc

Xem thêm: Tên cho con trai mệnh Hỏa tinh anh, thông minh, khôi ngô và tuấn tú

Tên cho con trai mệnh Mộc mang ý nghĩa bình an

  • An: Người con trai tên An sẽ có cuộc đời bình an, an lành và hạnh phúc.
  • Ánh: Hy vọng rằng lớn lên con là một cậu bé biết quan tâm người khác, luôn có tấm lòng bao dung, cao thượng.
  • Bách: Người con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy năng lượng.
  • Bình: Người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công bằng làm đầu, cư xử khôn khéo, rạch ròi, ôn hòa, bình tĩnh.
  • Cương: Chỉ sự quyết đoán, cứng rắn, ngay thẳng, chính trực.
  • Danh: Sau này con sẽ là người có tiếng tăm lừng lẫy, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ.
  • Dương: Ánh mặt trời luôn chiếu sáng nhân gian đó là ý nghĩa của tên Dương.
  • Đạo: Có nghĩa là chàng trai lớn lên sẽ xác định được mục tiêu và đường đi đúng đắn cho cuộc đời mình.
  • Đan:  Người con trai tên Đan không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn và vật báu của gia đình.
  • Đăng: Đặt tên con trai là Đăng bố mẹ mong con lớn lên là người có ích.

Tên cho con trai mệnh Mộc theo phẩm chất con người

  • Đức: Con là người có phẩm hạnh tốt đẹp.
  • Đông: Mong con lớn lên có thể bay cao bay xa tới nhiều nơi.
  • Đồng: Mạnh khỏe như đồng, cũng có ý nghĩa là trẻ con.
  • Giang: Người con trai tên Giang sẽ có phẩm chất thanh cao, thanh sạch.
  • Giáp: Chỉ những chàng trai biết chở che, bảo vệ người xung quanh và được tin tưởng.
  • Hà: Những chàng trai tên Hà sẽ có khởi nguồn tốt đẹp và phẩm chất trong sạch.
  • Hải: Những người làm nên việc lớn, bay cao, bay xa.
  • Hiệp: Chàng trai sẽ sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ, biết làm việc có ích giúp đỡ mọi người.
  • Hoàn: Lớn lên con sẽ là chàng trai toàn vẹn, không có khiếm khuyết.
  • Hương: Chỉ người sống nhẹ nhàng và luôn hướng về quê hương.

Tên cho con trai mệnh Mộc mang ý nghĩa thành công

  • Huy: Người con trai tên Huy sẽ có một cuộc sống đầy hào quang, đáng ngưỡng mộ.
  • Hùng: Là người mạnh mẽ, kiệt xuất, có ý chí vươn lên.
  • Hưng: Chữ “Hưng” có nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển đi lên, an lành và hạnh phúc.
  • Khoa: Tên Khoa mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học thức, đỗ đạt cao.
  • Khanh: Thân thiện, hòa đồng, luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.
  • Khải: Chữ Khải trong khải hoàn có nghĩa là niềm vui, sự chiến thắng.
  • Khánh: Khánh là niềm vui, sự hân hoan. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp, vui vẻ cho mọi người.
  • Khôi: Người con trai tên Khôi không những có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú mà còn thông minh, đỗ đạt thành danh.
  • Khương: Có nghĩa là an bình, yên ổn – tên mang hàm ý tốt đẹp.
  • Linh: Điều huyền ảo, kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí ẩn, điều huyền ảo mà mọi người muốn khám phá.

Tên cho con trai mệnh Mộc mang ý nghĩa hiểu biết rộng lớn

  • Lâm: Người tên Lâm sẽ gần gũi như cây rừng và cũng rất mạnh mẽ.
  • Luân: Luân chỉ những người có học thức uyên bác, được hưởng vinh hoa phú quý.
  • Lam: Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.
  • Lãm: Theo nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.
  • Nam: Đấng nam nhi đích thực đó chính là con.
  • Nhân: Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng, biết làm việc thiện.
  • Minh: Thông minh, sáng rõ, minh bạch.
  • Nhật: Người con trai tên Nhật sẽ ấm áp như ánh sáng mặt trời.
  • Quỳnh: Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.
  • Quý: Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý, sung túc.

Tên cho con trai mệnh Mộc mang ý nghĩa ý chí lớn

  • Quang: Con đường, học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa, rực rỡ.
  • Quảng: Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.
  • Quân: Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” có nghĩa là vua – chỉ những người có tài, làm lãnh đạo.
  • Quyết: Chỉ thái độ nhanh chóng, dứt khoát.
  • Phúc: Nghĩa là giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.
  • Phước: Gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.
  • Sáng: Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh, quyết định đúng đắn.
  • Thanh: Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm, ôn hòa.
  • Thái: Chữ “Thái” trong thông thái, có nghĩa là hoạt bát, thông minh, am hiểu mọi thứ.
  • Thảo: Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo và có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.

Tên cho con trai mệnh Mộc mang ý nghĩa sự sung túc, đỗ đạt

  • Thủy: Chàng trai tên Thủy sẽ có sự khởi đầu suôn sẻ và là người chung thủy, đáng tin cậy.
  • Tùng: Mang ý nghĩa biểu tượng của sự kiên trì, bền gan, không sợ khó khăn hay thử thách.
  • Toàn: Người con trai tên Toàn sẽ có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Đó cũng chính là niềm hy vọng của bố mẹ.
  • Tiến: Chữ Tiến trong tiến lên, nói về những chàng trai luôn nỗ lực, cố gắng không ngừng nghỉ.
  • Trí: Chàng trai tên Trí sẽ luôn thông minh, giỏi giang hơn người.
  • Trọng: Tên Trọng bố mẹ mong con luôn được mọi người coi trọng, sống có tình có lý.
  • Triệu: Con trai tên Triệu sẽ là người làm chủ và có cuộc sống giàu sang.
  • Xuân: Chàng trai tên Xuân sẽ có những khởi đầu tốt đẹp và luôn tràn đầy nhựa sống như hoa cỏ mùa xuân.
  • Vũ: Người con trai lên Vũ sẽ là những người mạnh mẽ, bản lĩnh, làm mưa làm gió ở những nơi con tới.
  • Vĩ: Chữ “Vĩ” có nghĩa là to lớn, cao lớn lạ thường hoặc quý hiếm.

ten-cho-con-trai-menh-moc-1

Xem thêm: Tên cho con trai mệnh Thổ ấm áp, chân thành, hợp mệnh cho con

Cách đặt tên cho con trai mệnh Mộc theo vần bảng chữ cái

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C: Bảo An, Khánh An, Bình An, Thiên An, Tâm An, Duy Anh, Văn Anh, Đức Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Huy Bạo, Tùng Bách, Hoàng Bách, Nhật Bách, Vũ Bình, Thanh Bình, Gia Bình,An Bình, Gia Bạch, Thanh Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính,

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần D-Đ: Mạnh Dũng, Quang Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Hồng Đức, Anh Đức, Nhật Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Đức Đoàn, Ngọc Đoàn,…

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần G-H-K: Đức Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Đức Giang, Nguyên Giáp, Việt Hưng, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Quốc Khánh, Quang Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Anh Khôi, Minh Khôi, Chí Kiên,…

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần L-M-N: Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Nhất Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Đức Minh, Hữu Minh, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Nhật Nam, Đức Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Bảo Nam, Văn Nam, Thiện Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Hồng Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật …

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần O-P-Q: Hoàng Phát, Tường Phát, Thành Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Ðình Phú, Ðức Phú, Đức Phúc, Ðức Phong, Minh Phương, Đức Phương, Thành Phương, Hồng Phúc, Duy Phước, Ðình Quảng, Ðức Quảng, Ðức Quyền, Việt Quyết, Hải Quyền, Tùng Quang, Duy Quang, Huy Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, Anh Quân, Mạnh Quỳnh …

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần S-T: Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Ðức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Ðức Trung,…

Tên cho con trai mệnh Mộc theo vần V-X-Y: Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang…

Những lưu ý khi đặt tên cho con trai mệnh Mộc

Giống như đặt tên theo các mệnh khác trong ngũ hành, cha mẹ cần dựa vào ngày, tháng, năm sinh của bé và quy luật tương sinh tương khắc để lựa chọn những cái tên đẹp nhất, ý nghĩa nhất cho con.

Theo ngũ hành, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ. Vì vậy cha mẹ khi đặt tên con trai theo mệnh mộc nên chọn tên ngắn gọn, đảm bảo hài hòa về âm thanh, hình ảnh và ý nghĩa.

Bài viết trên là cách đặt Tên cho con trai mệnh Mộc năng động, kiên cường, dũng cảm. Mong rằng qua bài viết này bố mẹ có thể chọn cho con một cái tên ưng ý, hợp phong thủy, giúp bé luôn khỏe mạnh và đạt nhiều may mắn trong cuộc sống!

Related Posts

y-nghia-ten-ha

Ý nghĩa tên Hà – Cách đặt tên têm đệm cho tên Hà cho bé trai và bé gái

Ngày thiên thần bé nhỏ chào đời cũng là ngày mà bố mẹ tất bật lo lắng mọi thứ trong niềm hân hoan chào đón của cả…

y-nghia-cua-ten-giang-1

Ý nghĩa tên Giang – Cách đặt tên đệm cho tên Giang hay nhất

Ngày thiên thần bé nhỏ chào đời cũng là ngày mà bố mẹ tất bật lo lắng mọi thứ trong niềm hân hoan chào đón của cả…

ten-cho-con-trai-menh-hoa

Tên cho con trai mệnh Hỏa tinh anh, thông minh, khôi ngô và tuấn tú

Khi đặt tên cho con, mẹ luôn mong muốn mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con trong suốt quãng đường đời. Vì vậy mẹ luôn…

ten-cho-con-trai-menh-tho-2

Tên cho con trai mệnh Thổ ấm áp, chân thành, hợp mệnh cho con

Nên đặt tên cho con trai mệnh Thổ như nào cho thuận phong thủy, mang lại may mắn và tài lộc? Đây chắc hẳn là câu hỏi…

ten-cho-con-gai-menh-moc

Tên cho con gái mệnh Mộc cá tính, năng động và mạnh mẽ

Mẹ luôn thấu đáo, cẩn trọng trong việc lựa chọn tên cho con, nhưng mẹ lại không biết nên đặt tên cho con gái mệnh Mộc như…

anh-be-gai-xinh

Tên cho các bé mệnh Thủy tinh tế, hiền hòa, thông minh và ưu tú

Tên gọi là một món quà tinh thần mà các cha mẹ muốn dành tặng đến con của mình, mong muốn con sẽ luôn tươi cười, hạnh…