Tên cho các bé mệnh Thủy tinh tế, hiền hòa, thông minh và ưu tú

Tên gọi là một món quà tinh thần mà các cha mẹ muốn dành tặng đến con của mình, mong muốn con sẽ luôn tươi cười, hạnh phúc và sau này con sẽ trở thành một người thành đạt làm chủ được cuộc đời của chính con. Vậy thì trong bài viết dưới đây, vienloisuamoringa.vn sẽ giới thiệu đến các bạn cách đặt tên cho các bé mệnh Thủy sao cho ý nghĩa nhất nhé.

Gợi ý cách đặt tên cho các bé mệnh Thủy ý nghĩa

ten-cho-cac-be-menh-thuy-1

Xem thêm: Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mang lại nhiều may mắn

Đặt tên cho bé gái mệnh Thủy đáng yêu, dễ gần

  • Thủy (dòng nước nhỏ) : Thanh Thủy, Thu Thủy, Ngọc Thủy, Vân Thủy, Ánh Thủy, An Thủy, Vi Thủy, Hà Thủy, Trúc Thủy
  • Giang (dòng sông): Hạ Giang, Thu Giang, Hương Giang, Hoàng Giang, Lâm Giang, Vân Giang, Ngọc Gian, Lam Giang, Thanh Giang, Khánh Giang, Vi Giang
  • Loan (loài chim cao quý): Thanh Loan, Huỳnh Loan, Hoàng Loan, Khánh Loan, Nhã Loan, Ánh Loan, Phi Loan, Thiên Loan, Vân Loan
  • Hà (dòng sông lớn, ánh sáng): Thiên Hà, Thu Hà, Như Hà, Hồng Hà, Ngân Hà, Vi Hà, Tuyết Hà, Diệp Hà, Xuân Hà, Trinh Hà,…
  • Sương (giọt sương thuần khiết): Ngọc Sương, Lam Sương, Hồng Sương, Hạ Sương, Nhi Sương, Dạ Sương, Hoa Sương, Ly Sương, Thu Sương
  • Huyên (sự nhanh nhẹn, hoạt bát): Hoài Huyên, Bảo Huyên, Ngọc Huyên, Bích Huyên, Lâm Huyên, Trúc Huyên, Phương Huyên, Tiên Huyên, Di Huyên, Khánh Huyên
  • Nga (xinh đẹp, đáng yêu): Thanh Nga, Phương Nga, Ngọc Nga, Trúc Nga, Ngân Nga, Thu Nga, Huyền Nga, Uyên Nga, Tuệ Nga
  • Tiên (sự đẹp đẽ, thần tiên): Cẩm tiên, Cát Tiên, Phượng Tiên, Hạ Tiên, Nhật Tiên, Huỳnh Tiên, Khánh Tiên, Túc Tiên, Tuệ Tiên, Bích Tiên
  • Di (vui vẻ, sung sướng): Thiên Di, Tôn Di, Vân Di, Hân Di, Linh Di, Thư Di, Gia Di, Hạ Di, Xuân Di, Huyền Di, Bảo Di
  • Nhung (sự mềm mại, mềm mỏng): Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Khánh Nhung, Ngọc Nhung, Khả Nhung, Vi Nhung, Thy Nhung, Ly Nhung

Đặt tên cho bé trai mệnh Thủy nhanh nhẹn, hợp mệnh

  • Quang (ánh sáng): Kiên Quang, Vinh Quang, Tiến Quang, Nhật Quang, Tú Quang, Triệu Quang, Hòa Quang, Khải Quang, Hồng Quang
  • Cương (sự cương trực, mạnh mẽ): Duy Cương, Hoàng Cương, Trung Cương, Tùng Cương, Phú Cương, Thanh Cương, Hùng Cương
  • Tuyên (trí tuệ tinh khôi): Văn Tuyên, Ngôn Tuyên, Khải Tuyên, Túc Tuyên, Hoàng Tuyên, Tuấn Tuyên, An Tuyên, Bình Tuyên
  • Trọng (nghĩa khí, đạo đức): Đức Trọng, Phú Trọng, Duy Trọng, Bảo Trọng, Phi Trọng, Đình Trọng, Anh Trọng, Hải Trọng
  • Trí (người có trí tuệ): Đình Trí, Minh Trí, Khô Trí, Khải Trí, Đức Trí, Nhật Trí, Khang Trí, Vạn Trí, Sơn Trí, Đại Trí
  • Hoàng (sáng suốt, thông minh): Văn Hoàng, Truy Hoàng, Minh Hoàng, Nhật Hoàng, Duy Hoàng, Thịnh Hoàng, Lâm Hoàng
  • Luân (người có đạo đức): Minh Luân, Vương Luân, Duy Luân, Công Luân, Đức Luân, Hải Luân, Tiến Luân, Hiền Luân, Bảo Luân
  • Quân (đa tài, nhanh trí): Đông Quân, Minh Quân, Duy Quân, Anh Quân, Tâm Quân, Triển Quân, Phi Quân
  • Tiến (giỏi giang): Minh Tiến, Bảo Tiến, Khang Tiến, Trọng Tiến, Anh Tiến, Đức Tiến, Văn Tiến, Hà Tiến, Nhất Tiến
  • Hiệp (tính cách tốt đẹp): Hòa Hiệp, Duy Hiệp, Khải Hiệp, Tiến Hiệp, Mạnh Hiệp, Nhật Hiệp, Hoàng Hiệp

Bật mí cách đặt tên cho các bé mệnh Thủy theo vần mới lạ

ten-cho-cac-be-menh-thuy

Xem thêm: Tên độc đáo cho con gái dễ thương, ngoan ngoãn, hiền lành

Đặt tên cho bé gái mệnh Thủy theo vần

Đặt tên theo vần A-B-C: Bảo Anh, Bích An, Cẩm Anh, Bảo Bình, An Bình, An Châu, Ánh Châu, Bích Ân, Cẩm Ân, Hải An, Hà Ân, Thúy An, Thúy Anh, Kim Ánh, Ngọc Ánh, Hồng Ân, Bảo Ánh, Bảo An…

Đặt tên theo vần D- Đ: Kim Dung, Ngọc Đan, Trang Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Ngọc Diệp, Kiều Dung, Ánh Dương, Cẩm Đào, Đình An, Kim Duyên, Hà Duyên,  Ái Duyên, Phong Đào, Kim Đào, Đoan Trang.

Đặt tên theo vần L-M-N: Thanh Loan, Hoàng Lan, Huỳnh Loan, Khánh Linh, Minh Nguyệt, Minh An, Như Lan, Thu Minh, Tuyết Minh, Ngân Minh, Kim Loan, Bích Loan, Thu Loan,Thúy Loan.

Đặt tên theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Đỗ Quyên, Kim Quyên, Phương Quyên, Mỹ Phương, Hoài Phương, Thục Oanh, Mỹ Oanh, Diễm Phúc, Hoài Phúc, Ngọc Phúc, Nguyệt Phúc, Kim Phúc.

Đặt tên theo vần S-T: Thu Thủy, Bích Thủy, Hà Thủy, Thu Sang, Ngọc Sang, An Thanh, Thu Sương, Ái Thủy, Kim Thủy, Ngân Thủy.

Đặt tên theo vần U-V-X-Y: Thu Uyên, Hải Yến, Kim Xuân, Như Uyển, Hạ Vũ, Kim Vũ, Tuyết Yên,
Kim Yến, Thúy Uyên, Thanh Xuân, Kim Xoan, Hải Vy, Bích Vy, Yến Vy, Thục Vy, Thúy Vy.

Đặt tên cho bé trai mệnh Thủy theo vần

Đặt tên theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.

Đặt tên theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.

Đặt tên theo vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.

Đặt tên theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.

Đặt tên theo vần O-P-Q: Quang, Phú, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.

Đặt tên theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng.

Đặt tên theo vần V-X-Y: Việt, Vũ, Vĩ, Xuân.

Xem ngay: Tên hay cho bé gái dịu dàng, ấm áp, gần gũi hợp phong thủy

Những lưu ý khi đặt tên cho các bé mệnh Thủy

Một số lưu ý về người mệnh Thủy mà mẹ nên tham khảo:

  • Khi nhắc đến Thủy hầu hết mọi người đều nghĩ đến nước, nhưng Thủy ở đây còn dùng để chỉ mùa đông, cơn mưa, hay cơn bão. Chính vì thế, Thủy có thể liên quan đến mọi thứ, lúc tích cực thủy có thể là nguồn sống nuôi dưỡng các vật khác, nhưng khi tiêu cực thủy cũng có thể là nguyên nhân hủy hoại đi mọi thứ.
  • Người mệnh Thủy là người có vẻ đẹp thanh khiết và có tài năng nghệ thuật. Màu xanh biển là màu sắc tượng trưng cho những người này, mệnh Thủy tương sinh với Kim và tương khắc với Thổ.
  • Ngành nghề phù hợp với người mệnh Thủy là những ngành có liên quan đến kinh doanh như ngân hàng, bảo hiểm, tài chính,…Với những ngành nghề này sẽ giúp họ tiến xa hơn trong sự nghiệp.
  • Các năm sinh của người mệnh Thủy từ năm 2000: năm Giáp Thân 2004, Ất Dậu 2005, Nhâm Thìn 2012, Quý Tỵ 2013, Bính Ngọ 2026, Đinh Mùi 2027, Giáp Dần 2034, Ất Mão 2035.

Mong rằng qua bài viết trên của chúng tôi sẽ giúp các cha mẹ có thêm ý tưởng để lựa chọn và đặt một cái tên thật ý nghĩa theo tính cách riêng của con. Mong bé sẽ là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, có một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc bên gia đình và người thân.

Related Posts

y-nghia-ten-ha

Ý nghĩa tên Hà – Cách đặt tên têm đệm cho tên Hà cho bé trai và bé gái

Ngày thiên thần bé nhỏ chào đời cũng là ngày mà bố mẹ tất bật lo lắng mọi thứ trong niềm hân hoan chào đón của cả…

y-nghia-cua-ten-giang-1

Ý nghĩa tên Giang – Cách đặt tên đệm cho tên Giang hay nhất

Ngày thiên thần bé nhỏ chào đời cũng là ngày mà bố mẹ tất bật lo lắng mọi thứ trong niềm hân hoan chào đón của cả…

ten-cho-con-trai-menh-moc-1

Tên cho con trai mệnh Mộc năng động, kiên cường, dũng cảm

Đặt tên cho con luôn là việc hết sức quan trọng đối với tất cả các bậc phụ huynh. Chính vì vậy các ông bố bà mẹ…

ten-cho-con-trai-menh-hoa

Tên cho con trai mệnh Hỏa tinh anh, thông minh, khôi ngô và tuấn tú

Khi đặt tên cho con, mẹ luôn mong muốn mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con trong suốt quãng đường đời. Vì vậy mẹ luôn…

ten-cho-con-trai-menh-tho-2

Tên cho con trai mệnh Thổ ấm áp, chân thành, hợp mệnh cho con

Nên đặt tên cho con trai mệnh Thổ như nào cho thuận phong thủy, mang lại may mắn và tài lộc? Đây chắc hẳn là câu hỏi…

ten-cho-con-gai-menh-moc

Tên cho con gái mệnh Mộc cá tính, năng động và mạnh mẽ

Mẹ luôn thấu đáo, cẩn trọng trong việc lựa chọn tên cho con, nhưng mẹ lại không biết nên đặt tên cho con gái mệnh Mộc như…