Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023 cưới hỏi, nhập trạch từ A – Z

Bạn muốn chuyển nhà, động thổ, xuất hành hay cưới hỏi,..trong tháng 6 dương lịch này nhưng lại không biết ngày nào tốt và ngày nào xấu. Sau đây, Vienloisuamoringa.vn sẽ chia sẻ xem ngày tốt tháng 6 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

ngay-tot-thang-6-nam-2023

Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023 chi tiết nhất

Theo lịch vạn niên, trong tháng 6 năm 2023 sẽ có 14 ngày tốt cụ thể như sau:

1. Thứ 7, ngày 3/6/2023 nhằm ngày 16/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Bế
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Hợp với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

2. Thứ 2, ngày 5/6/2023 nhằm ngày 18/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Trừ
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng

3. Thứ 3, ngày 6/6/2023 nhằm ngày 19/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Mãn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Không nên làm các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ

4. Thứ 6, ngày 9/6/2023 nhằm ngày 22/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Chấp
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.

5. Thứ 7, ngày 10/6/2023 nhằm ngày 23/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Phá
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

6. Thứ 2, ngày 12/6/2023 nhằm ngày 25/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Thành
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên làm các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ

7. Thứ 5, ngày 15/6/2023 nhằm ngày 28/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Bế
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ Xấu: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
  • Không nên làm các việc: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

8. Thứ 7, ngày 17/6/2023 nhằm ngày 30/4/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Trừ
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Tý, Canh Tý
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
  • Không nên làm các việc: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

9. Thứ 2, ngày 19/6/2023 nhằm ngày 2/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Mãn
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Dần, Giáp Dần
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Không nên làm các việc: Họp mặt, sửa kho, mở kho, xuất hàng

10. Thứ 3, ngày 20/6/2023 nhằm ngày 3/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: Bình
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mão, ất Mão
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
  • Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

11. Thứ 6, ngày 23/6/2023 nhằm ngày 6/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Phá
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng

12. Thứ 7, ngày 24/6/2023 nhằm ngày 7/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Nguy
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, sửa kho
  • Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

13. Thứ 2, ngày 26/6/2023 nhằm ngày 9/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Thu
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

14. Thứ 5, ngày 29/6/2023 nhằm ngày 12/5/2023 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Kiến
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Tý, Giáp Tý
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

Sau khi đọc xong bài viết xem ngày tốt tháng 6 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích chi tiết có thể giúp các bạn tìm ra ngày tốt hợp với mệnh của mình để thực hiện công việc trọng đại thành công nhé.

Related Posts

nguoi-menh-hoa-hop-voi-cay-gi-1

Người Mệnh Hỏa Hợp Với Cây Gì – 5 Cây Loại Hút Tài Lộc

Mỗi bản mệnh trong ngũ hành sẽ hợp với con số, màu sắc, vật phật phong thủy hay cây cảnh,….nhất định. Vậy những người mệnh Hỏa hợp…

tuoi-canh-dan-2010-hop-voi-tuoi-nao

Nam, Nữ Tuổi Canh Dần 2010 Hợp Với Tuổi Nào, Kỵ Với Tuổi Nào?

Việc lựa chọn tuổi hợp trong hôn nhân hay sự nghiệp rất quan trọng bởi nếu bạn chọn được tuổi hợp sẽ giúp bạn có cuộc sống…

tuoi-giap-ty-1984-hop-huong-nao-1

Tư Vấn: Nam, Nữ Tuổi Giáp Tý 1984 Hợp Hướng Nào Để Xây Nhà Chuẩn 100%

Theo phong thủy, tuổi và cung mệnh khác nhau sẽ thích hợp với các hướng nhà khác nhau để mang lại vượng khí, gia đình êm ấm,…

Bật Mí Cách Xem Tướng Xoáy Sau Lưng Nam, Nữ Dự Đoán Tương Lai

Trong tướng số, người ta thường dự đoán tính cách, vận mệnh của một con người qua tai, mắt, mũi, đường chỉ tay,…Nhưng xoáy sau lưng cũng…

tuoi-ky-suu-2009-ket-hon-voi-tuoi-nao-hop

Tuổi Kỷ Sửu 2009 Kết Hôn Với Tuổi Nào Hợp Để Hạnh Phúc, Giàu Sang

Hiện nay, tình yêu sẽ không phân biệt tuổi tác chỉ cần họ cảm thấy hạnh phúc khi được ở bên nhau. Tuy nhiên, nếu hai tuổi…

thang-co-hon-nen-mang-gi-trong-nguoi

Giải Đáp: Tháng Cô Hồn Nên Mang Theo Gì Trong Người Để Bình An, Trừ Tà

Tháng 7 Âm lịch còn gọi là tháng cô hồ chính tháng xấu nhất trong năm, thường mang đến những chuyện xui xẻo, không may mắn. Vậy…