Bạn muốn chuyển nhà nhập trạch vào tháng 9 dương lịch nhưng lại không biết ngày nào tốt để chuyển nhà và ngày nào xấu để tránh thực hiện công việc trọng đại tránh những xui xẻo. Làm sao có thể xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023? Sau đây, Vienloisuamoringa.vn sẽ chia sẻ ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo
Tham khảo thêm: Bật mí 15 Ngày tốt tháng 8 năm 2023 mang lại may mắn, tài lộc về nhầ
Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 mang lại may mắn
Mục lục
- 1 Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 mang lại may mắn
- 1.1 1. Thứ Sáu, Ngày 1/9/2023 – Âm lịch: 17/7/2023
- 1.2 2. Chủ Nhật, Ngày 3/9/2023 – Âm lịch: 19/7/2023
- 1.3 3. Thứ Hai, Ngày 4/9/2023 – Âm lịch: 20/7/2023
- 1.4 4. Thứ Năm, Ngày 7/9/2023 – Âm lịch: 23/7/2023
- 1.5 5. Thứ Sáu, Ngày 8/9/2023 – Âm lịch: 24/7/2023
- 1.6 6. Chủ Nhật, Ngày 10/9/2023 – Âm lịch: 26/7/2023
- 1.7 7. Thứ Tư, Ngày 13/9/2023 – Âm lịch: 29/7/2023
- 1.8 8. Thứ Sáu, Ngày 15/9/2023 – Âm lịch: 1/8/2023
- 1.9 9. Chủ Nhật, Ngày 17/9/2023 – Âm lịch: 3/8/2023
- 1.10 10. Thứ Hai, Ngày 18/9/2023 – Âm lịch: 4/8/2023
- 1.11 11. Thứ Năm, Ngày 21/9/2023 – Âm lịch: 7/8/2023
- 1.12 12. Thứ Sáu, Ngày 22/9/2023 – Âm lịch: 8/8/2023
- 1.13 13. Chủ Nhật, Ngày 24/9/2023 – Âm lịch: 10/8/2023
- 1.14 14. Thứ Tư, Ngày 27/9/2023 – Âm lịch: 13/8/2023
- 1.15 15. Thứ Sáu, Ngày 29/9/2023 – Âm lịch: 15/8/2023
- 1.16 16. Thứ bảy, Ngày 30/9/2023 – Âm lịch: 16/8/2023
1. Thứ Sáu, Ngày 1/9/2023 – Âm lịch: 17/7/2023
- Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
2. Chủ Nhật, Ngày 3/9/2023 – Âm lịch: 19/7/2023
- Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
3. Thứ Hai, Ngày 4/9/2023 – Âm lịch: 20/7/2023
- Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
4. Thứ Năm, Ngày 7/9/2023 – Âm lịch: 23/7/2023
- Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
5. Thứ Sáu, Ngày 8/9/2023 – Âm lịch: 24/7/2023
- Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
6. Chủ Nhật, Ngày 10/9/2023 – Âm lịch: 26/7/2023
- Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
7. Thứ Tư, Ngày 13/9/2023 – Âm lịch: 29/7/2023
- Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Trừ
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
8. Thứ Sáu, Ngày 15/9/2023 – Âm lịch: 1/8/2023
- Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
9. Chủ Nhật, Ngày 17/9/2023 – Âm lịch: 3/8/2023
- Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
10. Thứ Hai, Ngày 18/9/2023 – Âm lịch: 4/8/2023
- Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
11. Thứ Năm, Ngày 21/9/2023 – Âm lịch: 7/8/2023
- Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
12. Thứ Sáu, Ngày 22/9/2023 – Âm lịch: 8/8/2023
- Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Giờ hắc đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
13. Chủ Nhật, Ngày 24/9/2023 – Âm lịch: 10/8/2023
- Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
14. Thứ Tư, Ngày 27/9/2023 – Âm lịch: 13/8/2023
- Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
15. Thứ Sáu, Ngày 29/9/2023 – Âm lịch: 15/8/2023
- Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Giờ hắc đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h),Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
16. Thứ bảy, Ngày 30/9/2023 – Âm lịch: 16/8/2023
- Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
- Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Giờ hắc đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được các ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 hợp với mệnh của mình để tiến hành chuyển nhà nhập trạch mang lại may mắn và bình an nhé.