Mỗi con số trong các lĩnh vực khác nhau như phong thủy, ngũ hành, tình yêu,…sẽ có những ý nghĩa khác nhau có thể mang may mắn hoặc xui xẻo cho chủ sở hữu. Chính vì vậy, Vienloisuamoringa.vn sẽ giải thích ý nghĩa các con số trong phong thủy, tình yêu, thần số học, biển số xe,…chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo
Ý nghĩa các con số trong phong thủy
Mục lục
- Số 0 là con số biểu tượng cho sự khởi đầu may mắn, tràn ngập hi vọng vào tương lai.
- Số 1 là số của các vị thần linh và được xem là con số căn bản cho mọi sự biến hóa, mang lại những điều mới mẻ, tốt đẹp hơn và tràn đầy sức sống, hi vọng.
- Số 2 là con số tượng trưng cho sự cân bằng âm dương, đại diện cho 1 cặp đôi đồng thời thể hiện sự hạnh phúc, viên mãn, tròn đầy, song hỷ.
- Số 3 được mệnh danh là kiềng ba chân vô cùng chắc chắn, đại diện hoàn hảo cho các mô hình như Tam giới (Quá khứ – Hiện tại – Tương lai) và mang ý nghĩa phát tài.
- Số 4 thường gắn liền với sự chết chóc không may mắn bởi theo tiếng Hán, 4 đọc là Tử. Tuy nhiên theo luật Ngũ hành Âm dương, số 4 đại diện cho sự trung hòa giữa âm và dương, tương sinh tương khắc
- Số 5 là số may mắn và tốt đẹp tượng trưng cho sự phúc đức và phước lộc trong kinh doanh và cuộc sống.
- Số 6 là con số mang đến nhiều tài lộc, may mắn và thuận lợi bởi phát âm của số 6 giống như lộc. Đặc biệt khi 3 số 6 đứng cạnh nhau sẽ tạo thành bộ tam hoa phong thủy mang đến thịnh vượng tài lộc viên mãn.
- Số 7 là số có ý nghĩa là sự mất mát và thất thoát bởi theo tiếng Hán Việt thì số 7 đọc là Thất. Tuy nhiên theo tín ngưỡng đạo Phật, số 7 lại là con số vô cùng quyền năng, hội tụ cả dương khí và âm khí trong trời đất.
- Số 8 mang lại sự phát đạt, phát tài và gặp nhiều thuận lợi bởi theo tiếng Hán Việt thì số 8 đọc là bát có cách đọc gần giống với phát
- Số 9 là con số tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực, sự oai phong lẫm liệt và còn được gọi là con số trường thọ may mắn.
Ngoài các dãy số mang ý nghĩa tốt đẹp thông thường, nhiều người còn rất thích dãy số lặp đi lặp lại trong phong thủy với các ý nghĩa khác nhau như:
- 000: Khởi đầu hoàn toàn mới
- 111: Thức tỉnh, thấu hiểu
- 222: Lựa chọn giữa cái đúng và cái sai, ở giữa sự lựa chọn đôi bên
- 333: Tính đúng đắn, sự cân bằng
- 444: Sự bảo vệ từ Thiên thần
- 555: Sự chuyển hóa, thay đổi
- 666: Nhìn lại quá khứ
- 777: Sức mạnh nội lực bên trong
- 888: Xây dựng nền tảng vật chất
- 999: Kết thúc một cách tốt đẹp
- 101: Hướng đến nguồn năng lượng tự nhiên
- 202: Tin vào bản thân
- 303: Lắng nghe tổ tiên, tiền nhiệm, người đi trước
- 404: Vượt qua khó khăn
- 505: Cơ hội mới đang đến
- 606: Hướng đến tình cảm gia đình
- 707: Chú trọng vẻ bề ngoài
- 808: Phát triển về tài chính
- 909: Hướng đến niềm vui và những điều tích cực
Tham khảo thêm: Mệnh Kim hợp số nào? Cách chọn sim số phong thủy hợp mệnh Kim
Ý nghĩa các con số theo mệnh ngũ hành
- Số 1 là sự sinh ra từ Thuỷ
- Số 2 là sự kết hợp của Địa và Lục
- Số 3 là sự sinh ra từ Mộc
- Số 4 là sự sinh ra từ Kim
- Số 5 là sự sinh ra từ Thổ.
- Số 6 là sự thuận lợi
- Số 7 là con số ấn tượng
- Số 8 là sự may mắn
- Số 9 biểu trưng cho sức mạnh và quyền uy
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
- 530 có nghĩa là tôi nhớ bạn
- 520 có nghĩa là tớ yêu cậu
- 999 có nghĩa là anh (em) sẽ yêu em (anh) mãi mãi dài lâu
- 1314 có nghĩa là anh sẽ ở bên em trọn đời trọn kiếp
- 51770 có nghĩa là anh chỉ muốn hôn em
- 51880 có nghĩa là anh muốn được ôm em
- 8013 có nghĩa là trọn đời bên em
- 25251325 có nghĩa là yêu bạn yêu bạn mãi mãi yêu bạn
Lưu ý: Ý nghĩa của các con số trong tình yêu hầu hết đều được phiên âm từ tiếng Trung Quốc. Vì tiếng Trung có tính chất đồng âm, nên mỗi chữ số khi đọc lên có thể biểu đạt được ý nghĩa khác.
Ý nghĩa các con số trong sim số điện thoại
- Số 0: Không có gì, không được gì đầy, trọn đầy trong cuộc sống
- Số 1: Duy nhất và là độc nhất
- Số 2: Mãi mãi hạnh phúc
- Số 3: Tài, tài lộc, tài hoa, tài năng
- Số 4: Số xấu mang nghĩa Tử
- Số 5: Sinh (tượng trưng cho sự sinh sôi, nảy nở, phát triển), Phúc.
- Số 6: May mắn, lộc tài
- Số 7: Tài, Thiên Tài (kết nối với tài năng, sự vươn lên, đột phá và sáng tạo).
- Số 8: Chỉ sự may mắn và phát triển trong công việc
- Số 9: tượng trưng cho sự vĩnh cữu, bền lâu, trường thọ.
Nếu các bạn chọn được những con số điện thoại đẹp sẽ mang đến cho bạn nhiều may mắn và tài lộc trong công việc cũng như cuộc sống.
Ý nghĩa các con số trong biển số xe
- Số 1: Thể hiện độc nhất vô nhị, sự chắc chắn và đứng đầu ở một lĩnh vực nào đó
- Số 2: Là sự cân bằng, hạnh phúc, sung túc.
- Số 3: Đem đến sự may mắn, kiên định và thông hành tất cả mọi việc mình làm.
- Số 4: Số không tốt, mang lại điềm xấu và xui xẻo cho người chủ xe.
- Số 5: Tượng trưng cho sự trường tồn, bất diệt, vượt qua mọi gian nan và thành công viên mãn.
- Số 6: Số tài lộc, may mắn cho người chủ xe.
- Số 7: Tượng trưng cho những sức mạnh tâm linh, bí ẩn.
- Số 8: Mang đến vượng khí tốt giúp người chủ phát lộc, phát tài, vươn lên và phát triển một tầm cao mới.
- Số 9: Sức mạnh bền bỉ, thể hiện sự trường tồn, vĩnh cửu.
Hiện nay, có 2 cách dịch biển số xe hợp phong thủy gồm:
- Cách tính biển số xe theo nút biển số, tức cộng các con số trong biển xe của mình lại với nhau, lấy con số cuối cùng để luận ý nghĩa đẹp xấu.
- Cách tính biển số theo nghĩa âm Hán – Việt: Dựa vào phiên âm Hán – Việt mà khi dịch ra sẽ mang một ý nghĩa tốt hay xấu.
Ý nghĩa qua những dãy số cuối biển/ luận biển số xe đẹp cụ thể như sau:
- 456: 4 mùa sinh lộc
- 8683: Phát lộc phát tài
- 01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
- 52 39: Tiền tài
- 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 92 79: Tiền lớn tài lớn
- 39 37: Tài trời
- 39 38: Thần tài thổ địa
- 569 = Phúc – Lộc – Thọ
- 39 39: Tài lộc
- 227 = Vạn Vạn Tuế
- 3333: Toàn tài
- 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
- 8386: Phát tài phát lộc
- 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 19.19.19 = 1 bước lên trời
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 1102 : Độc nhất vô nhị
- 8888: Tứ phát
- 2204 = Mãi mãi không chết
- 4078: Bốn mùa không thất bát
- 6686 : Lộc lộc phát lộc
- 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
- 6868 : Lộc phát lộc phát
- 3468: Tài tử lộc phát
- 5555 : Sinh đường làm ăn
- 6578: 6 năm thất bát
- 5656 : Sinh lộc sinh lộc
- 6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
- 0578 : Không năm nào thất bát
- 1668: Càng ngày càng phát
- 1111 : Tứ trụ vững chắc
- 8686: Phát lộc phát lộc
- 2626: Mãi lộc mãi lộc
- 7308: Thất tài không phát
- 2628: Hái lộc hai phát
- 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
- 1368: Cả một đời lộc phát
- 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
- 1515: 2 cái rằm
- 7878 :Thất bát, thất bát (ông địa)
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 2879: Mãi phát tài
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
- Số 0 phiên âm là bất có ý nghĩa khởi đầu, sự khai ra tất cả nhưng chúng cũng có nghĩa là trống rỗng, không có gì
- Số 1 phiên âm là nhất có nghĩa là chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị
- Số 2 phiên âm là nhị có nghĩa là mãi mãi, bền lâu
- Số 3 phiên âm là tam có nghĩa là phát tài, nhiều tiền tài vật chất
- Số 4 phiên âm là tứ Tứ – Tử – mang ý nghĩa không hay
- Số 5 phiên âm là ngũ Ngũ hành, ngũ cung, mang nhiều điều bí ẩn
- Số 6 phiên âm là lục có nghĩa là nhiều tài lộc
- Số 7 phiên âm là thất có nghĩa là mất mát
- Số 8 phiên âm là bát có nghĩa là phát tài, phát triển
- Số 9 phiên âm là cửu Trường tồn có nghĩa là vĩnh cửu (mãi mãi)
Những con số phát tài phát lộc khi kết hợp với nhau
Các con số đơn lẻ sẽ có những ý nghĩa riêng, tuy nhiên khi kết hợp chúng lại thì ý nghĩa dãy số mang đến may mắn và tiền tài cho chủ nhân cụ thể như sau:
- Số 23: Tài lộc cân bằng
- Số 29: Mãi mãi phát lộc
- Số 39: Thần tài nhỏ
- Số 56: Phát lộc
- Số 68: Sinh lộc
- Số 79: Thần tài lớn
- Số 86: Phát tài phát lộc
- Số 1111: tứ trụ chắc chắn.
- Số 1368: cả đời lộc phát.
- Số 4078: bốn mùa không thất bát.
- Số 5656: phúc lộc phúc lộc
- Số 6868: lộc phát lộc phát.
- Số 8386: tài lộc song hành.
- Số 8686: phát lộc phát tài.
Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi có thể giúp các bạn biết được ý nghĩa các con số trong phong thủy, tình yêu, sim số điện thoại, biển số xe,…rồi nhé. Hãy thường theo dõi chúng tôi để được chia sẻ những thông tin bổ ích về tên hay cho bé, phong thủy, xem tuổi,…